Tr&#7847.com;n thị dung翻译成中文名字怎么说

讲述翻译大师学习翻译的心路历程
    Khi nào m&amp
  越南语常用口语:在餐厅    订位 Đặt Chỗ    Xin mời,xin hỏi có mấy người ?   欢迎光临请问几位?    Chúng t&i có bốn người   我们有四个人    B&y giờ còn có chỗ kh&ng ?   现在有没有空位?    B&y giờ còn mở cửa kh&ng ?   现在还有营业吗?    T&i kh&ng đặt chỗ trước có chỗ cho hai người kh&ng ?  我没有订位有两个人的位子吗?    Khi nào mới có chỗ ?   什么时候会有空位?    Xin lỗi,b&y giờ hết chỗ rỗi   抱歉!目前客满    Kh&ng sao,chúng t&i có thể đợi   没关系!我们可以等    T&i có đặt chỗ trước,t&i là Trương M& lệ   我有订位我叫张玛丽    Bà đặt chỗ lẻ hay bao phòng riêng ?  你是订散坐还是订包厢?    Xếp giùm t&i chỗ cạnh cửa sổ   请给我*窗的位置    Xềp giùm t&i khu cấm hút thuốc   请给我禁烟区的位置    点菜 Gọi MónXin    mang giúp một cuốn thực đơn   请帮我拿一份菜单    Có thực đơn tiếng Anh kh&ng ?  有没有英文菜单?    Xin giới thiệu giúp các món ăn   请帮我们介绍菜色    Món gì tương đối nổi tiếng ?  哪些菜比较有名?    Món đặc trưng của nhà hàng là món nào ?   你们的招牌菜是什么?    H&m nay có thực đơn đặc biệt kh&ng ?   今天的特餐是什么?    T&i kh&ng thích ăn món quá cay,phải ít đầu mỡ một chút  我不要太辣的菜要清淡点    T&i kh&ng ăn thịt bò,có món khác kh&ng ?  我不吃牛肉有没有其它的菜?    T&i ăn chay  我吃素    Cho giùm mấy món khai vị trước: gỏi đu đủ,salàt hải sản,gỏi gà xé phay  先来几样开胃菜:凉拌木瓜丝,,海鲜色拉,凉拌鸡丝    Cho t&i t&m hùm nướng, thịt nướng xiên, gà cà-ri nước cốt dừa   我要烤龙虾,,烤肉串,椰汁咖哩鸡    Cho t&i heo sũa quay,cua hấp,cá chiên   我要烤乳猪,清蒸蟹,煎鱼    T&i muốn ăn hải sản,có những món hải sản gì ?  我想吃海鲜,有哪些海鲜料理?    T&m hùm của nhà hàng chế biến thành mấy món ?  你们的龙虾有几种烹调方法?    Cho t&i một suất chạo t&m cuốn mía   给我一份甘蔗虾    Cho t&i một suất cua hấp   我要一份清蒸螃蟹    Cho t&i một t& phở   我要一碗汤河粉    Có lẩu dê kh&ng?   有没有羊肉炉?    T&i muốn cay một chút   我要辣一点    Cho t&i một suất phở xào thập cẩm   给我一份什锦炒河粉    Có canh gì ngon một chút kh&ng ?  什么汤比较好喝?    Cho t&i một t& canh cá chua  给我一碗酸鱼汤    Ở đ&y có rau xào kh&ng ?   这里有没有炒青菜?    T&i muốn ăn ran muống xào   我想吃炒空心菜    Cho t&i mội ly nước dừa   我要一杯椰子汁    Cho t&i một chai nước ngọt   我要一瓶汽水    Cho hai chai bia   要两瓶啤酒    Làm ơn cho một ly nước lọc   请帮我倒一杯白开水    Món mà khách ở bàn kế bên ăn là món gì?  隔壁桌的客人吃的是什么?    Đ&y kh&ng phải món chúng t&i gọi   这道菜不是我们点的    Đồ ăn t&i kên vẫn chưa thấy mang ra   我点的菜还没来    Món này ăn như thế nào?   这个要怎么吃?    Món này tr&ng rất ngon   这道菜看起来很好吃    Làm ơn dọn giúp được kh&ng?  可以帮我收拾一下吗?    Đ& kêu món rồi có thể hủy được kh&ng?   叫的菜可以取消吗?    Làm ơn lấy giúp thêm một chiếc nĩa   请再给我一支*子    Đồ ăn có kèm trái c&y tráng miệng kh&ng?   饭后有附水果吗?    Dạ có, trái c&y theo mùa h&m nay là dưa hấu   有的,今天的时令水果是西瓜    Có kèm đồ tráng miệng kh&ng ?   有附点心吗?    Làm ơn mang đồ tráng miệng ra   请帮我上点心    Nhà hàng có những đồ tráng miệng gì ?   你们有哪些点心?    Có bánh phồng t&m,bánh chuồi,nước bột bán cốt dừa   有炸虾饼,香蕉馅饼,椰奶西米露    T&i mời anh đi ăn một bữa hải sản   我请你去吃海鲜大餐    Làm anh lỗ vốn to rồi thật ngại quá   让你太破费了真不好意思!    Tất cả bao nhiêu tiền?   总共多少钱?    Tất cả ba mươi ngàn đồng   总共三万盾    Chúng t&i ăn xong rồi làm ơn cho xin hòa đơn   我们吃完了请给我账单    Số tiền tền hóa đơn có vấn đề ?   账单的金额有问题?    T&i có gọi món này đ&u   我没有点这道菜    Anh thối lộn tiền rồi   你的钱找错了    Khỏi thối lại tiền lẻ   剩下的零钱不用找了    Đ&y là tiền boa   这是小费    Làm ơn gói giúp đồ ăn còn lại   请帮我们打包剩菜    Lần này t&i mời   这次我请客    Chúng t&i muốn trả riêng   我们要分开算

我要回帖

更多关于 7847 的文章

 

随机推荐