来源:蜘蛛抓取(WebSpider)
时间:2017-01-05 21:14
标签:
7847
讲述翻译大师学习翻译的心路历程
Khi nào m&
越南语常用口语:在餐厅 订位 Đặt Chỗ Xin mời,xin hỏi có mấy người ? 欢迎光临请问几位? Chúng t&i có bốn người 我们有四个人 B&y giờ còn có chỗ kh&ng ? 现在有没有空位? B&y giờ còn mở cửa kh&ng ? 现在还有营业吗? T&i kh&ng đặt chỗ trước có chỗ cho hai người kh&ng ? 我没有订位有两个人的位子吗? Khi nào mới có chỗ ? 什么时候会有空位? Xin lỗi,b&y giờ hết chỗ rỗi 抱歉!目前客满 Kh&ng sao,chúng t&i có thể đợi 没关系!我们可以等 T&i có đặt chỗ trước,t&i là Trương M& lệ 我有订位我叫张玛丽 Bà đặt chỗ lẻ hay bao phòng riêng ? 你是订散坐还是订包厢? Xếp giùm t&i chỗ cạnh cửa sổ 请给我*窗的位置 Xềp giùm t&i khu cấm hút thuốc 请给我禁烟区的位置 点菜 Gọi MónXin mang giúp một cuốn thực đơn 请帮我拿一份菜单 Có thực đơn tiếng Anh kh&ng ? 有没有英文菜单? Xin giới thiệu giúp các món ăn 请帮我们介绍菜色 Món gì tương đối nổi tiếng ? 哪些菜比较有名? Món đặc trưng của nhà hàng là món nào ? 你们的招牌菜是什么? H&m nay có thực đơn đặc biệt kh&ng ? 今天的特餐是什么? T&i kh&ng thích ăn món quá cay,phải ít đầu mỡ một chút 我不要太辣的菜要清淡点 T&i kh&ng ăn thịt bò,có món khác kh&ng ? 我不吃牛肉有没有其它的菜? T&i ăn chay 我吃素 Cho giùm mấy món khai vị trước: gỏi đu đủ,salàt hải sản,gỏi gà xé phay 先来几样开胃菜:凉拌木瓜丝,,海鲜色拉,凉拌鸡丝 Cho t&i t&m hùm nướng, thịt nướng xiên, gà cà-ri nước cốt dừa 我要烤龙虾,,烤肉串,椰汁咖哩鸡 Cho t&i heo sũa quay,cua hấp,cá chiên 我要烤乳猪,清蒸蟹,煎鱼 T&i muốn ăn hải sản,có những món hải sản gì ? 我想吃海鲜,有哪些海鲜料理? T&m hùm của nhà hàng chế biến thành mấy món ? 你们的龙虾有几种烹调方法? Cho t&i một suất chạo t&m cuốn mía 给我一份甘蔗虾 Cho t&i một suất cua hấp 我要一份清蒸螃蟹 Cho t&i một t& phở 我要一碗汤河粉 Có lẩu dê kh&ng? 有没有羊肉炉? T&i muốn cay một chút 我要辣一点 Cho t&i một suất phở xào thập cẩm 给我一份什锦炒河粉 Có canh gì ngon một chút kh&ng ? 什么汤比较好喝? Cho t&i một t& canh cá chua 给我一碗酸鱼汤 Ở đ&y có rau xào kh&ng ? 这里有没有炒青菜? T&i muốn ăn ran muống xào 我想吃炒空心菜 Cho t&i mội ly nước dừa 我要一杯椰子汁 Cho t&i một chai nước ngọt 我要一瓶汽水 Cho hai chai bia 要两瓶啤酒 Làm ơn cho một ly nước lọc 请帮我倒一杯白开水 Món mà khách ở bàn kế bên ăn là món gì? 隔壁桌的客人吃的是什么? Đ&y kh&ng phải món chúng t&i gọi 这道菜不是我们点的 Đồ ăn t&i kên vẫn chưa thấy mang ra 我点的菜还没来 Món này ăn như thế nào? 这个要怎么吃? Món này tr&ng rất ngon 这道菜看起来很好吃 Làm ơn dọn giúp được kh&ng? 可以帮我收拾一下吗? Đ& kêu món rồi có thể hủy được kh&ng? 叫的菜可以取消吗? Làm ơn lấy giúp thêm một chiếc nĩa 请再给我一支*子 Đồ ăn có kèm trái c&y tráng miệng kh&ng? 饭后有附水果吗? Dạ có, trái c&y theo mùa h&m nay là dưa hấu 有的,今天的时令水果是西瓜 Có kèm đồ tráng miệng kh&ng ? 有附点心吗? Làm ơn mang đồ tráng miệng ra 请帮我上点心 Nhà hàng có những đồ tráng miệng gì ? 你们有哪些点心? Có bánh phồng t&m,bánh chuồi,nước bột bán cốt dừa 有炸虾饼,香蕉馅饼,椰奶西米露 T&i mời anh đi ăn một bữa hải sản 我请你去吃海鲜大餐 Làm anh lỗ vốn to rồi thật ngại quá 让你太破费了真不好意思! Tất cả bao nhiêu tiền? 总共多少钱? Tất cả ba mươi ngàn đồng 总共三万盾 Chúng t&i ăn xong rồi làm ơn cho xin hòa đơn 我们吃完了请给我账单 Số tiền tền hóa đơn có vấn đề ? 账单的金额有问题? T&i có gọi món này đ&u 我没有点这道菜 Anh thối lộn tiền rồi 你的钱找错了 Khỏi thối lại tiền lẻ 剩下的零钱不用找了 Đ&y là tiền boa 这是小费 Làm ơn gói giúp đồ ăn còn lại 请帮我们打包剩菜 Lần này t&i mời 这次我请客 Chúng t&i muốn trả riêng 我们要分开算